Goat milk
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Chiết xuất chất gây dị ứng sữa dê được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon beta-1b
Loại thuốc
Interferon
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch để tiêm dưới da 9,6 triệu đvqt (0,3 mg).
- Bột để pha tiêm dưới da: Lọ 300 microgam (9,6 triệu đơn vị) kèm dung môi.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bivalirudin
Loại thuốc
Thuốc chống huyết khối, thuốc ức chế trực tiếp thrombin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột cô đặc để pha dung dịch tiêm hoặc truyền: 250mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carmustine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, tác nhân alkyl hóa, nitrosourea.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô 100 mg trong lọ đơn liều để pha dung dịch và lọ chứa 3 mL dung môi cồn khử nước.
Miếng cấy chứa 7,7 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carbimazole (Carbimazol)
Loại thuốc
Thuốc kháng giáp, dẫn chất thioimidazol
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5 mg, 10 mg, 15 mg, 20 mg
Sản phẩm liên quan











